Xem ngày tốt xấu chủ nhật Ngày 20/12/2020 tức ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý (7/11/2020 âm lịch)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)
Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
- Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
- U vi tinh: Tốt mọi việc, việc chọn ngày register kết hôn nên cân nhắc
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
- Minh đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
- Nhân chuyên: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
- Địa phá: Kỵ xây dựng.
- Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần.
- Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc.
- Hà khôi (Cẩu giảo): Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
- Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
- Không phòng: Kỵ giá thú.
- Tam nương sát: Xấu mọi việc
- Tứ ly: Không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự.
3. Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 12 là ngày Tam Nương và Tứ Ly (không kỵ an táng, xây dựng mồ mả, tế tự)
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Phòng
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thu
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Kết luận: Ngày 20/12/2020 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý (7/11/2020 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, chọn ngày tốt sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.